Học ngay những câu dưới bằng tiếng Trung để kịp theo xu thế.
- 我一直在等你/Wǒ yīzhí zài děng nǐ/: Chào em, anh đứng đây từ chiều.
- 都到这个时候了还装什么装/Dōu dào zhège shíhòule hái zhuāng shénme zhuāng/: Tầm này thì liêm sỉ gì nữa.
- 小气/ 土气/Xiǎoqì/ tǔqì/: Phèn
- 把手伸出来我们永远在一起/Bǎshǒu shēn chūlái wǒmen yǒngyuǎn zài yīqǐ/: Đưa tay đây nào, mãi bên nhau bạn nhé.
- 糟糕/Zāogāo/ :Toang rồi
- 太棒了吧你/Tài bàngle ba nǐ/ :Ơ mây zing gút chóp
- 我是不是把你宠坏了/Wǒ shì bùshì bǎ nǐ chǒng huàile/ : Có phải anh chiều hư em rồi không
- 我就要玩大点看还有谁敢看不起我/ Wǒ jiù yào wán dà diǎn kàn hái yǒu shéi gǎn kànbùqǐ wǒ/: Thử một lần chơi lớn xem có ai trầm trồ.
- 找死吧你/Zhǎosǐ ba nǐ/: À thì ra mày chọn cái chết.
- 你懂了吗?/Nǐ dǒngle ma/: Chị hiểu hông?
- 家里事情多着呢/Jiālǐ shìqíng duō zhene/: Nhà bao việc
- 做作/zuòzuo/: Giả trân
- 我哪有男朋友害怕没人要呢/Wǒ nǎ yǒu nán péngyǒu hàipà méi rén yào ne/: Em làm gì đã có người yêu, còn đang sợ ế đây này.
- 兄弟之请是否长久/Xiōngdì zhī qǐng shìfǒu chángjiǔ/: Tình nghĩa anh em chắc có bền lâu
- 现在几点了?/Xiànzài jǐ diǎnle?/ Bây giờ mấy giờ rồi? ⇒ 是我们幸福的起点 /Shì wǒmen xìngfú de qǐdiǎn/: Là thời điểm hạnh phúc của chúng ta.