Ngôn ngữ thật phong phú, bạn có thể nghe tiếng trung khi họ phát âm nghe như đang nói tiếng Việt mình.
- 奥黛 /Ào dài/: Áo dài
- 巩固 /gǒnggù/: Củng cố
- 讨论 /tǎolùn/: Thảo luận
- 上市 / shàngshì/: Công Cộng
- 阳台 /yángtái/; Lan can
- 安全 /Ānquán/: An toàn
- 模糊的 /móhú de/: Mông lung
- 毫无疑问地 /háo wú yíwèn de/: mạo phạm
- 罕见物品 / hǎnjiàn wùpǐn/: Bảo bối
- 校长 / Xiàozhǎng/: Hiệu trưởng
- 浪漫 / Làngmàn/: Lãng mạn
- 改革 /Gǎigé/: Cải cách
- 准备 / zhǔnbèi/: Chuẩn bị
- 集思广益 /jísīguǎngyì/: Động não
- 强大的 /qiángdà de/: Lợi hại
- 利用 /Lìyòng/: Lợi dụng
- 公安 /Gōng’ān/: Công an
- 口罩 /kǒuzhào/: khẩu trang
- 掌握 /zhǎngwò/: sư phụ
- 劳工 /láogōng/: lao công
- 销售 /Xiāoshòu/: Tiêu thụ
- 浪费 /Làngfèi/: lãng phí
Mong các từ vựng trên giúp ích cho bạn chút ít nào đó.